Latest topics
hướng dẫn làm Quest Meet more than eye và hệ thống sub skill
Công đồng L2Friend :: L2_SEXI :: Hỏi đáp
Trang 1 trong tổng số 1 trang
hướng dẫn làm Quest Meet more than eye và hệ thống sub skill
Hướng dẫn Q More than meet the eye và Hệ thống skill sub class
Tại học viện Hardin gặp NPC hardin để nhận Q
Bước 2 : Sang làng thợ săn gặp NPC Errickin tại hội dark elf
Bước 3 : ông ta cần bạn đến rừng gương giết Forest Of Mirriors Ghost hay Mirriors để lấy 35 item Q
Bước 4 Về trả Q cho Errickin. Sau đó ông ta sẽ kêu bạn về học viện hardin gặp NPC hardin. Hardin sẽ kêu bạn sang dion gặp Clayton vẫn tại hội dark elf
[You must be registered and logged in to see this link.]
Bước 5 : Clayton nhờ bạn sang đồng bằng dion đánh Glass Juguar. Xong quest trả Clayton sau đó là Hardin
Sau khi hoàn thành Q bạn move sang tháp ngà tầng 2 gặp NPC trong hình để học skill biến hình
Vì sao Q này lại quan trọng ?
- vì nếu bạn không làm Q thì không thể học được skill biến hình và skill sub class
Hệ thống biến hình
Onyx Beast
[img][/img]
doom wraith
grail_apostle
unicorn
lilim_knight
golem_guardian
inferno_drake
ragon_bomber
Ngoài ra bạn có thể biến thành Zaken, Anakim, Benom, Gordon, Ranku, Kechi, Demon Prince với sealbook từ GM shop
________________________________________________________________________
Giới thiệu hệ thống sub class skill :
Đầu tiên cách nhận skill sub class .
Gặp các High Priest ở Grian (nhớ fải là class sub và gặp đúng Pirest, ví dụ đang là paladin thì phải gặp o warrior guide (human), đang là phantom ranger thì fải gặp ở Dark even guilde (dark elf)
1- Chọn Subclass
2- Chọn Subclass skill certification
3- Chọn Get certified
Riêng đối với lv 75 bạn có 2 lựa chọn : Class-Specific hay Master skill
Hệ thống sub class chia các class theo :
* Warrior: Warlord, Gladiator, Destroyer, Tyrant, Bounty Hunter, Warsmith, Berserker, Soul Breaker (Male), Soul Breaker (Female)
* Rogue: Hawkeye, Silver Ranger, Phantom Ranger, Arbalester, Treasure Hunter, Plainswalker, Abyss Walker
* Knight: Paladin, Dark Avenger, Temple Knight, Shillien Knight
* Summoner: Warlock, Elemental Summoner, Phantom Summoner
* Wizard: Sorcerer, Necromancer, Spellsinger, Spellhowler
* Healer: Bishop, Elven Elder, Shillien Elder
* Enchanter: Prophet, Swordsinger, Bladedancer, Warcryer, Overlord, Inspector (Male), Inspector (Female)
Warrior
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Warrior Abilities – Boost CP, Resist Trait, and Haste
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Warrior
Rogue
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Rogue Abilities – Long Shot, Evasion, and Critical Chance
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Rogue
Knight
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Knight Abilities – Boost HP, Resist Critical, and Defense
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Knight
Summoner
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Summoner Abilities – Increased HP/MP, Resist Attribute, and Spirit
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Summoner
Wizard
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Wizard Abilities – Anti-Magic, Mana Gain, and Mana Steal
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Wizard
Healer
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Healer Abilities – Prayer, Divine Protection, and Heal
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Healer
Enchanter
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Enchanter Abilities – Boost Mana, Mana Recovery, and Barrier
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Enchanter
__________________________________________________________
Emergent Ability skills ( học max lv 6 )
Physical Defense : +11 Phòng thủ vật lý
Magic Defense : +15 Phòng thủ phép thuật
Physical Offence : +11 Tấn công vật lý
Magic Offence : +15 Tấn công phép thuật
____________
Master Ability skills
Great Physical Defence : +29 Phòng thủ vật lý
Great Magic Defence : +50 Phòng thủ phép thuật
Great Physical Offense : +60 Tấn công vật lý
Great Magic Offense : +29 Tấn công phép thuật
Critical Rate : +30 Tỷ lệ đòn hiểm
Magic Casting : +11-18 Tốc độ làm phép
_____________
Class-Specific Ability skills
Warrior Class (Gladiator, Warlord, Bounty Hunter, Tyrant, Destroyer, Soul Breaker, Berserker)
Boost CP : Tăng 738CP
Resist Mental : Tăng 5% đề kháng với ru ngủ, cầm chân, Paralize và Shock
Counter Haste : Tăng 30% tốc độ tấn công trong vòng 15s ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
Rogue Class (Hawkeye, Silver Ranger, Phantom Ranger, Treasure Hunter, Plainswalker, Abyss Walker, Arbalester)
Boost Evasion : Tăng 4 né
Long Shot : Tăng 50 tầm xa bắn cung
Critical Chance : Tăng 30% tỷ lệ đòn hiểm trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
]Knight Class (Paladin, Dark Avenger, Temple Knight, Shillien Knight)
Boost HP : Tăng 6-7% tổng lượng HP đang có
Crit.dmg Reduction : Giảm mức sát thương khi trúng đòn hiểm 5%
Counter Defense : Tăng 20% phòng thủ vật lý và phòng thủ phép thuật trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
Summoner Class (Warlock, Elemental Summoner, Phantom Summoner)
Boost HP/MP : Tăng 3 - 4% tổng lượng HP/MP
Resist Element Attribute : +5 sức đề kháng với thuộc tính Fire, Water, Wind, Earth
Counter Spirit : Tăng 10% tấn công vật lý, tấn công phép thuật, tốc độ tấn công, tốc độ làm phép trong vòng 15s (tỷ lệ xuất hiện 3% )
Wizard Class (Sorcerer, Spellsinger, Spellhowler, Necromancer)
Anti Magic : có 5% làm mất đòn tấn công phép thuật
Mana Gain : Tăng 6% MP hồi phục khi chịu tác dụng của skill recharge
Counter Mana Steal : Làm đối thủ mất MP và hồi phục MP cho mình +17MP ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
Healer Class (Shillien Elder, Elven Elder, Bishop)
Boost Pray : Tăng 19% HP hồi phục khi chịu tác dụng của các kỹ năng heal.
Resist Divine Attribute : +5 đề kháng với thuộc tính dark và holy
Counter Heal : Hồi phục 183 Hp ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
Enchanter Class (Prophet, Warcryer, Inspector, Swordsinger, Bladedancer)
Boost Mana : Tăng 5 - 6% tổng lượng MP đang có
Mana Recovery : tăng 0.5% lượng MP hồi phục
Counter Barrier : Làm nhân vật bất tử trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
p/s : lưu ý các skill có ( tỷ lệ xuất hiện 3% ) chỉ có khi bạn đang bị tấn công.
Tại học viện Hardin gặp NPC hardin để nhận Q
Bước 2 : Sang làng thợ săn gặp NPC Errickin tại hội dark elf
Bước 3 : ông ta cần bạn đến rừng gương giết Forest Of Mirriors Ghost hay Mirriors để lấy 35 item Q
Bước 4 Về trả Q cho Errickin. Sau đó ông ta sẽ kêu bạn về học viện hardin gặp NPC hardin. Hardin sẽ kêu bạn sang dion gặp Clayton vẫn tại hội dark elf
[You must be registered and logged in to see this link.]
Bước 5 : Clayton nhờ bạn sang đồng bằng dion đánh Glass Juguar. Xong quest trả Clayton sau đó là Hardin
Sau khi hoàn thành Q bạn move sang tháp ngà tầng 2 gặp NPC trong hình để học skill biến hình
Vì sao Q này lại quan trọng ?
- vì nếu bạn không làm Q thì không thể học được skill biến hình và skill sub class
Hệ thống biến hình
Onyx Beast
[img][/img]
doom wraith
grail_apostle
unicorn
lilim_knight
golem_guardian
inferno_drake
ragon_bomber
Ngoài ra bạn có thể biến thành Zaken, Anakim, Benom, Gordon, Ranku, Kechi, Demon Prince với sealbook từ GM shop
________________________________________________________________________
Giới thiệu hệ thống sub class skill :
Đầu tiên cách nhận skill sub class .
Gặp các High Priest ở Grian (nhớ fải là class sub và gặp đúng Pirest, ví dụ đang là paladin thì phải gặp o warrior guide (human), đang là phantom ranger thì fải gặp ở Dark even guilde (dark elf)
1- Chọn Subclass
2- Chọn Subclass skill certification
3- Chọn Get certified
Riêng đối với lv 75 bạn có 2 lựa chọn : Class-Specific hay Master skill
Hệ thống sub class chia các class theo :
* Warrior: Warlord, Gladiator, Destroyer, Tyrant, Bounty Hunter, Warsmith, Berserker, Soul Breaker (Male), Soul Breaker (Female)
* Rogue: Hawkeye, Silver Ranger, Phantom Ranger, Arbalester, Treasure Hunter, Plainswalker, Abyss Walker
* Knight: Paladin, Dark Avenger, Temple Knight, Shillien Knight
* Summoner: Warlock, Elemental Summoner, Phantom Summoner
* Wizard: Sorcerer, Necromancer, Spellsinger, Spellhowler
* Healer: Bishop, Elven Elder, Shillien Elder
* Enchanter: Prophet, Swordsinger, Bladedancer, Warcryer, Overlord, Inspector (Male), Inspector (Female)
Warrior
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Warrior Abilities – Boost CP, Resist Trait, and Haste
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Warrior
Rogue
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Rogue Abilities – Long Shot, Evasion, and Critical Chance
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Rogue
Knight
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Knight Abilities – Boost HP, Resist Critical, and Defense
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Knight
Summoner
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Summoner Abilities – Increased HP/MP, Resist Attribute, and Spirit
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Summoner
Wizard
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Wizard Abilities – Anti-Magic, Mana Gain, and Mana Steal
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Wizard
Healer
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Healer Abilities – Prayer, Divine Protection, and Heal
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Healer
Enchanter
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Enchanter Abilities – Boost Mana, Mana Recovery, and Barrier
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Enchanter
__________________________________________________________
Emergent Ability skills ( học max lv 6 )
Physical Defense : +11 Phòng thủ vật lý
Magic Defense : +15 Phòng thủ phép thuật
Physical Offence : +11 Tấn công vật lý
Magic Offence : +15 Tấn công phép thuật
____________
Master Ability skills
Great Physical Defence : +29 Phòng thủ vật lý
Great Magic Defence : +50 Phòng thủ phép thuật
Great Physical Offense : +60 Tấn công vật lý
Great Magic Offense : +29 Tấn công phép thuật
Critical Rate : +30 Tỷ lệ đòn hiểm
Magic Casting : +11-18 Tốc độ làm phép
_____________
Class-Specific Ability skills
Warrior Class (Gladiator, Warlord, Bounty Hunter, Tyrant, Destroyer, Soul Breaker, Berserker)
Boost CP : Tăng 738CP
Resist Mental : Tăng 5% đề kháng với ru ngủ, cầm chân, Paralize và Shock
Counter Haste : Tăng 30% tốc độ tấn công trong vòng 15s ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
Rogue Class (Hawkeye, Silver Ranger, Phantom Ranger, Treasure Hunter, Plainswalker, Abyss Walker, Arbalester)
Boost Evasion : Tăng 4 né
Long Shot : Tăng 50 tầm xa bắn cung
Critical Chance : Tăng 30% tỷ lệ đòn hiểm trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
]Knight Class (Paladin, Dark Avenger, Temple Knight, Shillien Knight)
Boost HP : Tăng 6-7% tổng lượng HP đang có
Crit.dmg Reduction : Giảm mức sát thương khi trúng đòn hiểm 5%
Counter Defense : Tăng 20% phòng thủ vật lý và phòng thủ phép thuật trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
Summoner Class (Warlock, Elemental Summoner, Phantom Summoner)
Boost HP/MP : Tăng 3 - 4% tổng lượng HP/MP
Resist Element Attribute : +5 sức đề kháng với thuộc tính Fire, Water, Wind, Earth
Counter Spirit : Tăng 10% tấn công vật lý, tấn công phép thuật, tốc độ tấn công, tốc độ làm phép trong vòng 15s (tỷ lệ xuất hiện 3% )
Wizard Class (Sorcerer, Spellsinger, Spellhowler, Necromancer)
Anti Magic : có 5% làm mất đòn tấn công phép thuật
Mana Gain : Tăng 6% MP hồi phục khi chịu tác dụng của skill recharge
Counter Mana Steal : Làm đối thủ mất MP và hồi phục MP cho mình +17MP ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
Healer Class (Shillien Elder, Elven Elder, Bishop)
Boost Pray : Tăng 19% HP hồi phục khi chịu tác dụng của các kỹ năng heal.
Resist Divine Attribute : +5 đề kháng với thuộc tính dark và holy
Counter Heal : Hồi phục 183 Hp ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
Enchanter Class (Prophet, Warcryer, Inspector, Swordsinger, Bladedancer)
Boost Mana : Tăng 5 - 6% tổng lượng MP đang có
Mana Recovery : tăng 0.5% lượng MP hồi phục
Counter Barrier : Làm nhân vật bất tử trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
p/s : lưu ý các skill có ( tỷ lệ xuất hiện 3% ) chỉ có khi bạn đang bị tấn công.
DanielPhan- Tổng số bài gửi : 27
Points : 52
Reputation : 3
Join date : 30/10/2010
Similar topics
» Hướng dẫn L2Net Đầy đủ, dễ hiểu
» Thông báo khẩn
» Huong dan l2net hoan chinh.
» Thong tin sv l2Null.com
» Hướng dẫn buff
» Thông báo khẩn
» Huong dan l2net hoan chinh.
» Thong tin sv l2Null.com
» Hướng dẫn buff
Công đồng L2Friend :: L2_SEXI :: Hỏi đáp
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Wed Sep 12, 2012 11:41 am by thientamnhi
» L2 TenKai nơi hội tụ mới của mọi người Open 3/2012
Wed Sep 12, 2012 10:33 am by NgoiSaoCoDon
» Guide 1 số class phien ban God
Tue Apr 10, 2012 9:43 am by ElfLee
» buy backlink backlink service
Tue Aug 02, 2011 6:56 am by Khách viếng thăm
» How To Make Bitcoin
Fri Jul 29, 2011 2:23 am by Khách viếng thăm
» How To Mine Bitcoin
Thu Jul 28, 2011 12:15 pm by Khách viếng thăm
» Just saying hello
Wed Jul 27, 2011 11:57 pm by Khách viếng thăm
» Em xin script warlork
Fri Jul 15, 2011 3:59 am by Khách viếng thăm
» Huong dan l2net hoan chinh.
Tue May 31, 2011 7:18 pm by Khách viếng thăm